BẢNG GIÁ THỦ TỤC NENKIN TRỌN GÓI 2 LẦN
Chi phí thông thường
Nhóm |
Tên Nhóm |
Hệ số Nenkin |
Chi phí trọn gói (vnd-jpy) |
---|---|---|---|
I |
Người làm việc dưới 12 tháng |
0,5 |
1,320,000 vnd - 6,600 jpy |
II |
Người làm việc từ 12 -17 tháng |
1,1 |
1,540,000 vnd - 7,700 jpy |
III |
Người làm việc từ 18-23 tháng |
1,6 |
1,650,000 vnd - 8,800 jpy |
IV |
Người làm việc từ 24-29 tháng |
2,2 |
1,760,000 vnd - 9,900 jpy |
V |
Người làm việc từ 30- 35 tháng |
2,7 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
VI |
Người làm việc từ 36-41 tháng |
3,3 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
VII |
Người làm việc từ 42-47 tháng |
3,8 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
VIII |
Người làm việc từ 48 – 53 tháng |
4,4 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
IX |
Người làm việc từ 54- 59 tháng |
4,9 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
X |
Người làm việc từ 60 tháng trở lên |
5,5 |
1,980,000 vnd - 11,000 jpy |
* Tiền lần 2 chuyển khoản theo tỷ giá bằng hoặc cao hơn D-Com. Luôn có chương trình ưu đãi chuyển khoản tỷ giá cao. Hình thức thanh toán tiền Việt hoặc tiền yên Khách Hàng có thể lựa chọn.
Chi phí phát sinh thêm (nếu có)
Nhóm |
Tên Nhóm |
Chi phí trọn gói (vnd - jpy) |
---|---|---|
i |
Nhận tiền lần 2 cùng tiền lần 1 |
Liên hệ |
ii |
Cắt địa chỉ lưu trú |
440,000 vnd - 2,530 jpy |
iii |
Lấy lại giấy báo lần 1 |
660,000 vnd - 3,740 jpy |
* Chú ý: Khi không đủ giấy tờ, không đủ điều kiện làm thủ tục Nenkin, hoặc có yêu cầu ngoài dịch vụ mới phát sinh chi phí phụ thêm. Chúng tôi khuyến nghị Khách Hàng hãy chuẩn bị đủ giấy tờ theo hướng dẫn của chúng tôi, để tiết kiệm chi phí và nhanh chóng nhận đủ 2 lần tiền Nenkin.